Tra cứu mã bưu điện

Rất nhiều người tìm kiếm cách tra cứu mã bưu điện.

Mã bưu chính hay còn có thể gọi với những tên khác như Mã bưu điệnZip Postal CodeZip codePostal Code là một dãy số bao gồm những ký tự chữ hoặc số, nhằm định vị địa chỉ chính xác của các bưu phẩm và chúng được quy định bởi Liên hiệp bưu chính toàn cầu.

mã bưu diện
2. Mã bưu chính dùng để làm gì?
Như khái niệm đã nêu trên, mã bưu chính giúp cho xác định vị trí của hàng hoá cũng như là điểm đến cuối cùng có thư từ, bưu phẩm.
 Mã bưu chính dùng để làm gì?
Ngoài ra, mã bưu chính còn dùng để khai báo trong trường hợp đăng ký những thông tin trên mạng.
3. Cấu trúc của mã bưu chính
Mã bưu chính Việt Nam có 5 số, trong đó:
– Chữ số đầu tiên thể hiện mã vùng.
– Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương.
– Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng.
Cấu trúc của mã bưu chính

Mã ZIpcode là 6 số hay 5 số?

Với loại mã cũ Zipcode có 6 chữ số, tuy nhiên Việt Nam đã đổi sang loại mã mới chỉ có 5 chữ số. Bạn nên dùng mã 5 chữ số để mới hơn và thuận lợi hơn.

Mỗi quận huyện có mã Zipcode riêng không?

Mỗi quận hay huyện có mã Zipcode riêng. Tuy nhiên mã này chúng ta thường dùng là mã Zipcode của tỉnh tức tức là số bắt đầu. Ở Việt Nam, nếu bạn ghi mã tỉnh thì nhân viên giao thư vẫn xác định được nơi ở của bạn để giao hàng. Thông thường thì cũng ít anh bưu tá đưa thư đến tận tay dù đăc biệt là Google hay Facebook. Bạn nên nên chủ động hỏi bưu để lấy mã khi Google và Facebook gửi thư về Việt Nam sau 14 ngày.

Tra mã bưu điện

Mã bưu chính 63 tỉnh thành Việt Nam Mới Nhất

Hướng dẫn tra cứu mã bưu điện : Bạn dùng tổ hợp phím Ctrl + F để dùng chức năng tìm kiếm trên trình duyệt. Sau đó, bạn nhấn tỉnh thành mà bạn muốn tìm vào thì trình duyệt sẽ tìm cho bạn vị trí chính xác.

Search:

Số thứ tự Tỉnh Thành Mã Bưu Chính
1 An Giang 90000
2 Bắc Giang 26000
3 Bắc Kạn 23000
4 Bạc Liêu 97000
5 Bắc Ninh 16000
6 Bà Rịa – Vũng Tàu 78000
7 Bến Tre 86000
8 Bình Định 55000
9 Bình Dương 75000
10 Bình Phước 67000
11 Bình Thuận 77000
12 Cà Mau 98000
13 Cần Thơ 94000
14 Cao Bằng 21000
15 Đà Nẵng 50000
16 Đắk Lắk 63000 – 64000
17 Đắk Nông 65000
18 Điện Biên 32000
19 Đồng Nai 76000
20 Đồng Tháp 81000
21 Gia Lai 61000 – 62000
22 Hà Giang 20000
23 Hà Nam 18000
24 Hà Tĩnh 45000 – 46000
25 Hải Dương 03000
26 Hải Phòng 04000 – 05000
27 Hà Nội 10000 – 14000
28 Hậu Giang 95000
29 Hòa Bình 36000
30 TP. Hồ Chí Minh 70000 – 74000
31 Hưng Yên 17000
32 Khánh Hòa 57000
33 Kiên Giang 91000 – 92000
34 Kon Tum 60000
35 Lai Châu 30000
36 Lâm Đồng 66000
37 Lạng Sơn 25000
38 Lào Cai 31000
39 Long An 82000 – 83000
40 Nam Định 07000
41 Nghệ An 43000 – 44000
42 Ninh Bình 08000
43 Ninh Thuận 59000
44 Phú Thọ 35000
45 Phú Yên 56000
46 Quảng Bình 47000
47 Quảng Nam 51000 – 52000
48 Quảng Ngãi 53000 – 54000
49 Quảng Ninh 01000 – 02000
50 Quảng Trị 48000
51 Sóc Trăng 96000
52 Sơn La 34000
53 Tây Ninh 80000
54 Thái Bình 06000
55 Thái Nguyên 24000
56 Thanh Hóa 40000 – 42000
57 Thừa Thiên Huế 49000
58 Tiền Giang 84000
59 Trà Vinh 87000
60 Tuyên Quang 22000
61 Vĩnh Long 85000
62 Vĩnh Phúc 15000
63 Yên Bái 33000

 

Mã bưu điện TPHCM

Tuy nhiên ở Việt Nam thì mã bưu điện này chưa thực sự dùng chi tiết. Ví dụ như bạn đăng ký dịch vụ gì đó, thay vì phải có mã chi tiết từng nơi thì chúng ta lấy chung 1 mã. Ví dụ bạn gửi hang về Quận 10, Hồ Chí Minh thay vì chúng ta lấy theo mã quận 10 thì chúng ta lấy mỗi mà Hồ Chí Minh là 70000. Việc này cũng không ảnh hưởng quá nhiều đến việc giao và gửi thư.

Search:

Số thứ tự Tỉnh Thành Mã Bưu Chính
1 Quận 1 71000
2 Quận 2 71100
3 Quận 3 72400
4 Quận 4 72800
5 Quận 5 72700
6 Quận 6 73100
7 Quận 7 72900
8 Quận 8 73000
9 Quận 9 71200
10 Quận 10 72500
11 Quận 11 72600
12 Quận 12 71500
13 Quận Bình Tân 71900
14 Quận Bình Thạnh 72300
15 Quận Gò Vấp 71400
16 Quận Phú Nhuận 72200
17 Quận Tân Bình 72100
18 Quận Tân Phú 72000
20 Huyện Bình Chánh 71800
21 Huyện Cần Giờ 73300
22 Huyện Củ Chi 71600
23 Huyện Hóc Môn 71700
24 Huyện Nhà Bè 73200

Mã bưu điện Hà Nội  

Sau đây là mã bưu chính (post code) của TP. Hà Nội gồm 31 quận huyện của Hà Nội. Bạn hãy dùng chức năng search để đánh quận/huyện tại Hà Nội nhé.

Search:

Số thứ tự Tỉnh Thành Mã Bưu Chính
  Mã bưu điện Hà Nội 10000
1 Quận Ba Đình 11100
2 Quận Bắc Từ Liêm 11900
3 Quận Cầu Giấy 11300
4 Quận Đống Đa 11500
5 Quận Hà Đông 12100
6 Quận Hai Bà Trưng 11600
7 Quận Hoàn Kiếm 11000
8 Quận Hoàng Mai 11700
9 Quận Long Biên 11800
10 Quận Nam Từ Liêm 12000
11 Quận Tây Hồ 11200
12 Quận Thanh Xuân 11400
13 Thị xã Sơn Tây 12700
14 Huyện Ba Vì 12600
15 Huyện Chương Mỹ 13400
16 Huyện Đan Phượng 13000
17 Huyện Đông Anh 12300
18 Huyện Gia Lâm 12400
20 Huyện Hoài Đức 13200
21 Huyện Mê Linh 12900
22 Huyện Mỹ Đức 13700
23 Huyện Phú Xuyên 13900
24 Huyện Phúc Thọ 12800
25 Huyện Quốc Oai 13300
26 Huyện Sóc Sơn 12200
27 Huyện Thạch Thất 13100
28 Huyện Thanh Oai 13500
29 Huyện Thanh Trì 12500
30 Huyện Thường Tín 13600
31 Huyện Ứng Hòa 13800

Mã bưu điện, zipcode tỉnh Hồ Chí Minh

Tỉnh / Thành phố Zipcode
Mã bưu điện Hồ Chí Minh 70000
Quận / Huyện Zipcode
Huyện Bình Chánh 71800
Huyện Cần Giờ 73300
Huyện Củ Chi 71600
Huyện Hóc Môn 71700
Huyện Nhà Bè 73200
Quận 1 71000
Quận 10 72500
Quận 11 72600
Quận 12 71500
Quận 2 71100
Quận 3 72400
Quận 4 72800
Quận 5 72700
Quận 6 73100
Quận 7 72900
Quận 8 73000
Quận 9 71200
Quận Bình Tân 71900
Quận Bình Thạnh 72300
Quận Gò Vấp 71400
Quận Phú Nhuận 72200
Quận Tân Bình 72100
Quận Tân Phú 72000